Có 2 kết quả:

主义 chủ nghĩa主義 chủ nghĩa

1/2

chủ nghĩa

giản thể

Từ điển phổ thông

chủ nghĩa

chủ nghĩa

phồn thể

Từ điển phổ thông

chủ nghĩa

Từ điển trích dẫn

1. Chủ trương cơ bản đối với sự vật hoặc nguyên lí, tức là một hình thái quan niệm và tín ngưỡng đã trở thành một tư trào hoặc học thuyết. ◎Như: “tư bản chủ nghĩa” 資本主義, “tả thật chủ nghĩa” 寫實主義.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lẽ phải, cái tư tưởng, học thuyết mình cho là phải và đi theo.